Theo đó, Quyết định công bố công khai về cân đối ngân sách nhà nước năm 2018; cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2018; dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2018; dự toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2018...
Đối với nội dung cân đối ngân sách nhà nước năm 2018 được quy định như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1,319,200
|
1
|
Thu nội địa
|
1,099,300
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
35,900
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
179,000
|
4
|
Thu viện trợ
|
5,000
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1,523,200
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
399,700
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
112,518
|
3
|
Chi viện trợ
|
1,300
|
4
|
Chi thường xuyên
|
940,748
|
5
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế (1)
|
35,767
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
7
|
Dự phòng ngân sách nhà nước
|
32,097
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
204,000
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP)
|
3.7%
|
1
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
195,000
|
2
|
Bội chi ngân sách địa phương (2)
|
9,000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
159,744
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN
|
363,284
|
Đối với cân đối nguồn, thu, chi dự toán ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương năm 2018 được quy định:
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Tổng nguồn thu ngân sách trung ương
|
753,404
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
748,404
|
2
|
Thu từ nguồn viện trợ
|
5,000
|
II
|
Tổng chi ngân sách trung ương
|
948,404
|
1
|
Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
627,253
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương
|
321,151
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
198,699
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu (1)
|
122,452
|
III
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
195,000
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương
|
886,947
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
565,796
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
321,151
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
198,699
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu (1)
|
122,452
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
895,947
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương)
|
773,495
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương (1)
|
122,452
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
9,000
|
. . . . .